Malice

Định nghĩa Malice là gì?

MaliceTánh tinh nghịch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Malice - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sâu ngồi mong muốn nhìn thấy ai đó đau khổ, thể hiện bằng hoa hồng của một hành động sai trái mà không chỉ nguyên nhân hay lý do gì (chứng minh hợp pháp) và với mục đích gây thương tích hoặc gây tổn hại. Bừa bãi hoặc bạo lực liều lĩnh mà thủ phạm nên hợp lý đã biết rằng thương tích hoặc gây tổn hại sẽ cho kết quả cũng được gọi là hành vi ác ý. Trong phỉ báng, một mất hiệu lực mục đích xấu việc bảo vệ nhận xét công bằng và quyền lực.

Definition - What does Malice mean

Deep seated desire to see someone suffer, expressed in commission of a wrongful act without just cause or excuse (legal justification) and with the intent of inflicting injury or harm. Wanton or reckless violence where the perpetrator should reasonably have known that injury or harm would result are also termed acts of malice. In defamation, a malicious intent invalidates the defense of fair comment and qualified privilege.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *