Management expenses

Định nghĩa Management expenses là gì?

Management expensesChi phí quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Management expenses - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chi phí điều hành một quỹ tương hỗ hoặc đơn vị tin tưởng, tính chống lại thu nhập của mình. Nói chung khoảng 0,5 phần trăm tài sản thuộc quyền quản lý, nó bao gồm giám đốc thù lao, điều hành và chi phí kiểm toán, và các chi phí đăng ký cổ phần.

Definition - What does Management expenses mean

Cost of running a mutual fund or unit trust, charged against its income. Generally about 0.5 percent of assets under management, it covers directors' remuneration, administration and audit fees, and share registration expenses.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *