Momentum

Định nghĩa Momentum là gì?

MomentumQuán tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Momentum - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Thương mại: Nhận thức sức mạnh của một phong trào hướng giảm hoặc tăng giá mà sẽ duy trì xu hướng trong một thời gian. Ở các thị trường chứng khoán, nhiều nhà đầu tư (gọi tắt là nhà đầu tư đà) buôn bán cổ phiếu có giảm giá được kỳ vọng sẽ tiếp tục giảm, hoặc có giá tăng được kỳ vọng sẽ tiếp tục tăng, trong ngắn hạn.

Definition - What does Momentum mean

1. Commerce: Perceived strength of a downward or upward movement in prices that will sustain the trend for a while. In securities markets, some investors (called momentum investors) trade in stocks whose falling prices are expected to continue to fall, or whose rising prices are expected to continue to rise, in the short term.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *