Định nghĩa Monetary neutrality là gì?
Monetary neutrality là Trung lập tiền tệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Monetary neutrality - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nguyên lý của kinh tế học cổ điển mà cho rằng số tiền in của Cục Dự trữ Liên bang và ngân hàng trung ương không trực tiếp ảnh hưởng đến GDP, số lượng việc làm, hoặc tiêu thụ công chúng nói chung của hàng hóa. Sự tăng cung tiền, tuy nhiên, không ảnh hưởng đến giá (ví dụ, các biến danh nghĩa) của hàng hóa, dịch vụ và tiền lương.
Definition - What does Monetary neutrality mean
A tenet of classical economics which holds that the amount of money printed by the Federal Reserve and central banks does not directly affect GDP, the number of jobs, or the general public's consumption of goods. A rise in the money supply, however, does affect the price (i.e., the nominal variable) of goods, services, and wages.
Source: Monetary neutrality là gì? Business Dictionary