Macroprudential analysis

Định nghĩa Macroprudential analysis là gì?

Macroprudential analysisPhân tích vĩ mô. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Macroprudential analysis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nghiên cứu toàn diện về một hệ thống tài chính, chẳng hạn như ngành ngân hàng của một quốc gia. Phân tích kiểm tra tính đúng đắn tổng thể và các lỗ hổng của hệ thống, cũng như khả năng chịu được những cú sốc tài chính. Nó cũng đưa vào xem xét môi trường pháp lý, trong đó hệ thống hoạt động.

Definition - What does Macroprudential analysis mean

A comprehensive study of a financial system, such as a nation's banking industry. The analysis examines the overall soundness and vulnerabilities of the system, as well as its ability to withstand financial shocks. It also takes into consideration the regulatory environment in which the system operates.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *