Money market operations

Định nghĩa Money market operations là gì?

Money market operationsHoạt động thị trường tiền tệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Money market operations - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hoạt động được thực hiện bởi các tổ chức lớn hơn để có được nguồn vốn ngắn hạn từ các nhà đầu tư. Những nhà đầu tư cùng đạt được trả lãi, nhưng vẫn giữ các quỹ đầu tư của họ lỏng; có "tốt nhất của cả hai thế giới." Tuy nhiên, điều này không đến mà không có rủi ro tài chính đáng kể.

Definition - What does Money market operations mean

Actions undertaken by larger institutions in order to gain short-term funds from investors. Those same investors gain interest payments, yet still keep their invested funds liquid; having "the best of both worlds." However, this does not come without significant financial risks.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *