Định nghĩa Magnetic stripe là gì?
Magnetic stripe là Sọc từ tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Magnetic stripe - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hình chữ nhật hẹp của vật liệu từ tính gắn với hoặc được in trên mặt sau của thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, hoặc các mặt hàng khác như vậy. Nó thường cửa hàng số, số nhận dạng cá nhân của khách hàng, và các thông tin khác như vậy có thể đọc được bởi các máy ATM, máy thẻ quẹt (độc giả sọc từ tính) và các thiết bị tương tự khác chiếm. Thông tin lưu trữ trong một dải từ có thể bị hỏng hoặc bị làm nghẽn trong vùng lân cận gần các lĩnh vực điện hoặc từ trường mạnh.
Definition - What does Magnetic stripe mean
Narrow rectangle of magnetic material affixed to or printed on the back of a bank card, credit card, or other such items. It usually stores account number, customer's personal identification number, and other such information readable by ATMs, card swipe machines (magnetic stripe readers) and other similar devices. Information stored in a magnetic stripe may be damaged or obliterated in the close vicinity of strong electrical or magnetic fields.
Source: Magnetic stripe là gì? Business Dictionary