Monitoring

Định nghĩa Monitoring là gì?

MonitoringGiám sát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Monitoring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giám sát hoạt động cơ bản dở dang để đảm bảo họ đang ở trên món và trên lịch trình trong việc đáp ứng các mục tiêu và các chỉ tiêu hiệu suất.

Definition - What does Monitoring mean

Supervising activities in progress to ensure they are on-course and on-schedule in meeting the objectives and performance targets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *