Morbidity table

Định nghĩa Morbidity table là gì?

Morbidity tableBảng tỷ lệ mắc bệnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Morbidity table - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dữ liệu được biên soạn bởi các công ty bảo hiểm trên tỷ lệ xuất hiện của bệnh, bệnh tật, thương tích, bệnh tật hoặc giữa các nhóm người phân loại theo độ tuổi hoặc một số yếu tố khác như nghề nghiệp.

Definition - What does Morbidity table mean

Data compiled by insurance companies on the rate of occurrence of disease, illness, injury, or sickness among groups of people categorized according to age or some other factor such as occupation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *