Định nghĩa Medicare là gì?
Medicare là Medicare. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Medicare - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chính phủ chạy và được tài trợ kế hoạch trả tiền bệnh viện và chi phí chăm sóc sức khỏe khác cho những ai hội đủ điều kiện. Những người này thường lớn tuổi hơn 65. Phạm vi được chia thành phần A, cung cấp những lợi ích bệnh viện bắt buộc, Phần B, một chương trình tự nguyện bao gồm chi phí y tế, Phần C, trong đó cung cấp các tùy chọn để lựa chọn một gói kế hoạch chăm sóc sức khỏe, và Phần D, trong đó cung cấp bảo hiểm thuốc theo toa.
Definition - What does Medicare mean
A government run and funded plan for paying hospital and other health care costs for those who qualify. These people are usually older than 65. Coverage is divided into Part A, which provides the compulsory hospital benefits, Part B, a voluntary program that covers medical expenses, Part C, which provides the option to choose from a package of health care plans, and Part D, which offers prescription drug coverage.
Source: Medicare là gì? Business Dictionary