Mortgage banker

Định nghĩa Mortgage banker là gì?

Mortgage bankerThế chấp ngân hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mortgage banker - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hạn Mỹ cho một cá nhân hay công ty có chức năng chủ yếu là để có nguồn gốc giao dịch thế chấp và bán cho các nhà đầu tư trên thị trường thứ hai thế chấp. Giống như một giám đốc ngân hàng thương gia, một giám đốc ngân hàng thế chấp bắt nguồn thu nhập chủ yếu từ phí nguyên và dịch vụ.

Definition - What does Mortgage banker mean

US term for a person or firm whose prime function is to originate mortgage deals and sell them to investors in the second-mortgage market. Like a merchant banker, a mortgage banker derives income principally from origination and service fees.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *