Định nghĩa Mind mapping là gì?
Mind mapping là Sơ đồ tư duy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mind mapping - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kỹ thuật đồ họa cho hình dung mối liên hệ giữa một vài ý tưởng hay mẩu thông tin. Mỗi ý tưởng hoặc thực tế được viết xuống và sau đó nối với nhau bằng các đường thẳng hay đường cong để ý tưởng hoặc thực tế lớn hay nhỏ (hoặc sau hoặc trước đó) của nó, do đó tạo ra một mạng lưới các mối quan hệ. Phát triển bởi các nhà nghiên cứu Anh Tony Buzan trong cuốn sách 1972 của ông 'Use Your Head,' bản đồ tâm trí được sử dụng trong ghi chép, động não, giải quyết vấn đề, và lập kế hoạch dự án. Cũng giống như các kỹ thuật lập bản đồ khác mục đích của nó là để chú ý tập trung, và để nắm bắt và hiểu biết khung để tạo điều kiện chia sẻ các ý tưởng và khái niệm.
Definition - What does Mind mapping mean
Graphical technique for visualizing connections between several ideas or pieces of information. Each idea or fact is written down and then linked by lines or curves to its major or minor (or following or previous) idea or fact, thus creating a web of relationships. Developed by the UK researcher Tony Buzan in his 1972 book 'Use Your Head,' mind mapping is used in note taking, brainstorming, problem solving, and project planning. Like other mapping techniques its purpose is to focus attention, and to capture and frame knowledge to facilitate sharing of ideas and concepts.
Source: Mind mapping là gì? Business Dictionary