Membership

Định nghĩa Membership là gì?

MembershipThành viên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Membership - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuộc, hoặc là cá nhân hay tập, vào một nhóm. Một số thành viên có thể yêu cầu một khoản phí để tham gia hoặc tham gia trong khi một số thì không. Những người khác, như trong trường hợp của Mensa, có yêu cầu kỹ năng cụ thể mà phải đạt được trước khi được chấp nhận vào nhóm. đặc quyền hoặc lợi ích đặc biệt được hưởng các thành viên mặc dù không phải tất cả các thành viên có thể có các quyền và đặc quyền tương tự. Ví dụ, một nhà lãnh đạo có thể có quyền đặc biệt cho phép các cá nhân để chủ trì các cuộc họp hoặc tạo các quy tắc và hướng dẫn cho nhóm.

Definition - What does Membership mean

Belonging, either individually or collectively, to a group. Some memberships may require a fee to join or participate while some do not. Others, as in the case of MENSA, have specific skill requirements that must be reached prior to be accepted into the group. Special privileges or benefits are entitled to members although not all members may have the same rights and privileges. For example, a leader might have special rights that allow the individual to preside over meetings or create rules and guidelines for the group.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *