Memorandum (memo)

Định nghĩa Memorandum (memo) là gì?

Memorandum (memo)Biên bản ghi nhớ (ghi nhớ). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Memorandum (memo) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Không chính thức bằng văn bản ngắn gọn, lưu ý, hồ sơ, nhắc nhở, hoặc tóm tắt sử dụng như một phương tiện truyền thông, hoặc để phác thảo các điều khoản của một thỏa thuận trong dự thảo giai đoạn của nó.

Definition - What does Memorandum (memo) mean

Informal written brief, note, record, reminder, or summary used as a means of communication, or to outline the terms of an agreement in its draft-stage.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *