Mentoring

Định nghĩa Mentoring là gì?

MentoringTư vấn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mentoring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống đào tạo nhân viên theo đó một cá nhân cao cấp hay kinh nghiệm hơn (cố vấn) được gán cho hành động như một nhà tư vấn, cố vấn, hoặc dẫn đến một cơ sở hoặc thực tập sinh. Các cố vấn có nhiệm vụ hỗ trợ cho, và phản hồi về, cá nhân chịu trách nhiệm của mình.

Definition - What does Mentoring mean

Employee training system under which a senior or more experienced individual (the mentor) is assigned to act as an advisor, counselor, or guide to a junior or trainee. The mentor is responsible for providing support to, and feedback on, the individual in his or her charge.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *