Manufacturing account

Định nghĩa Manufacturing account là gì?

Manufacturing accountSản xuất tài khoản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Manufacturing account - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tuyên bố được sử dụng trong quá trình của một tổ chức sản xuất chiếm. Báo cáo tài chính này không hiển thị con số lỗ lãi mà là chi phí vật liệu trực tiếp và lao động. Một tài khoản sản xuất cũng bao gồm chi phí sản xuất.

Definition - What does Manufacturing account mean

Statement used in accounting process of a manufacturing organization. This financial statement does not show profit and loss figures but rather the cost of direct materials and labor. A manufacturing account also includes production overhead.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *