Định nghĩa Multiple time series là gì?
Multiple time series là Nhiều chuỗi thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Multiple time series - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chuỗi các con số mà giúp hiển thị tiến độ của một cổ phiếu cụ thể hoặc tập hợp các tài sản trong quá trình cả một ngày (hoặc thời gian dài hơn) trong từng bước thời gian cài đặt trước. Ví dụ, giá trị đóng cửa hàng ngày của chỉ số Dow Jones Index.
Definition - What does Multiple time series mean
A sequence of numbers that helps to show progress of a particular stock or set of assets over the course of a day (or longer period of time) in pre-set time increments. For example, the daily closing value of the Dow Jones Index.
Source: Multiple time series là gì? Business Dictionary