Merchandise control

Định nghĩa Merchandise control là gì?

Merchandise controlKiểm soát hàng hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Merchandise control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình quản lý hồ sơ trên tất cả các bước có liên quan trong việc xử lý hàng hóa. kiểm soát hàng hóa quản lý dữ liệu về doanh thu, chi phí, lợi nhuận và doanh thu.

Definition - What does Merchandise control mean

The process of maintaining records on all steps involved in handling merchandise. Merchandise control manages data on sales, costs, profits and turnover.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *