Mercantile law

Định nghĩa Mercantile law là gì?

Mercantile lawLuật mercantile. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mercantile law - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Body của pháp luật mà giao dịch với phong tục tập quán thương mại trong nước và quốc tế. Không phải là một cơ thể riêng của pháp luật nhưng một mã pháp lý điều chỉnh hoạt động của các ngân hàng và các doanh nghiệp thuộc tất cả các loại, nó bao gồm các thỏa thuận, hợp đồng, bản quyền, nhượng quyền thương mại, bảo hiểm, cấp phép, bằng sáng chế, vận chuyển và vận chuyển, nhãn hiệu hàng hóa, vv

Definition - What does Mercantile law mean

Body of law that deals with customs and practices of local and international commerce. Not a separate body of law but a legal code that governs operations of banks and businesses of all kinds, it covers agreements, contracts, copyrights, franchising, insurance, licensing, patents, shipping and transport, trademarks, etc.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *