Định nghĩa Merchandise là gì?
Merchandise là Hàng hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Merchandise - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hộ gia đình, cá nhân sử dụng, hoặc thương mại hàng hoá, đồ, mặt hàng, mua và bán trong bán buôn và bán lẻ.
Definition - What does Merchandise mean
Household, personal use, or commercial goods, wares, commodities, bought and sold in wholesale and retail.
Source: Merchandise là gì? Business Dictionary