Multitasking

Định nghĩa Multitasking là gì?

MultitaskingĐa nhiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Multitasking - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chạy hai hoặc nhiều chương trình cùng lúc trên cùng một đơn vi xử lý (CPU đơn) máy tính. xử lý dường như đồng thời đây là lừa đảo vì CPU là thực sự tham dự vào chỉ có một chương trình tại bất kỳ thời điểm nào. Chương trình hiện đang chạy được cho là trong 'foreground,' tất cả các chương trình khác được cho là chạy trong 'nền.' Đa nhiệm có hai loại chính: (1) trong preemptive multitasking (chẳng hạn như trong Linux, Unix, và Windows) hệ điều hành (OS) điều khiển back-và-ra chuyển đổi giữa các chương trình, và cho từng chương trình lần lượt của nó trong một cách dự đoán được, (2) trong đa nhiệm không ưu tiên (chẳng hạn như trong Novell Netware) một chương trình chạy cho đến khi nó dừng lại chính nó và thực hiện của nó không thể bị gián đoạn. Xem thêm đa luồng.

Definition - What does Multitasking mean

Running two or more programs at the same time on the same single-processor (single CPU) computer. This seemingly simultaneous processing is deceptive because the CPU is actually attending to only one program at any given moment. The currently running program is said to be in the 'foreground,' all other programs are said to be running in the 'background.' Multitasking is of two main types: (1) in preemptive multitasking (such as in Linux, Unix, and Windows) the operating system (OS) controls the back-and-forth switching between the programs, and each program gets its turn in a predictable manner, (2) in non-preemptive multitasking (such as in Novell Netware) a program runs until it stops itself and its execution cannot be interrupted. See also multithreading.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *