Định nghĩa Merits là gì?
Merits là Công trạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Merits - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Yếu tố hoặc cơ sở của một sự khẳng định, khiếu nại, hoặc bảo vệ thực hoặc nội dung nội tại (như trái ngược với technicalities không liên quan như hoàn cảnh, thẩm quyền, hoặc điểm của thủ tục) mà phải được tính đến trong việc đạt được một quyết định.
Definition - What does Merits mean
Intrinsic real or substantive elements or grounds of an assertion, claim, or defense (as opposed to extraneous technicalities such as circumstance, jurisdiction, or point of procedure) which must be taken into account in reaching a decision.
Source: Merits là gì? Business Dictionary