Định nghĩa Nepotism là gì?
Nepotism là Sự lạm dụng quyền hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nepotism - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thực hành bổ nhiệm người thân và bạn bè trong tổ chức của một người vào các vị trí mà người ngoài có thể có trình độ tốt hơn. Mặc dù ý nghĩa tiêu cực của nó, gia đình trị (nếu áp dụng một cách hợp lý) là một thực tế quan trọng và tích cực trong những năm khởi động và hình thành của một công ty nơi hoàn toàn tin tưởng và sẵn sàng làm việc chăm chỉ (đối với ít hoặc không có phần thưởng ngay lập tức) rất quan trọng cho sự sống còn của nó.
Definition - What does Nepotism mean
Practice of appointing relatives and friends in one's organization to positions for which outsiders might be better qualified. Despite its negative connotations, nepotism (if applied sensibly) is an important and positive practice in the startup and formative years of a firm where complete trust and willingness to work hard (for little or no immediate reward) are critical for its survival.
Source: Nepotism là gì? Business Dictionary