Market map

Định nghĩa Market map là gì?

Market mapBản đồ thị trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Market map - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một đại diện của loại khách hàng hiện tại hoặc tiềm năng cho một tốt hay dịch vụ dựa trên nhân khẩu học, địa lý và các yếu tố khác. Một bản đồ thị trường cũng có thể hiển thị vị trí của một sản phẩm trên thị trường, để chỉ khu vực thành công thâm nhập thị trường và các khu vực chưa được khai thác tiềm năng để mở rộng thị trường.

Definition - What does Market map mean

A representation of categories of current or potential customers for a good or service based on demographics, geography and other factors. A market map may also display the positioning of a product in the market, to indicate successful areas of market penetration and potential untapped areas for market expansion.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *