Market mapping

Định nghĩa Market mapping là gì?

Market mappingLập bản đồ thị trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Market mapping - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nghiên cứu về tình hình thị trường khác nhau mà được vẽ trên bản đồ để xác định xu hướng và các biến tương ứng giữa người tiêu dùng và các sản phẩm. lập bản đồ thị trường có thể giúp công ty xác định vị trí khu vực vấn đề và tìm ra nguồn gốc của vấn đề bằng cách kiểm tra các biến liên quan.

Definition - What does Market mapping mean

A study of various market conditions that is plotted on a map to identify trends and corresponding variables between consumers and products. Market mapping can help companies locate problem areas and figure out the source of problems by examining related variables.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *