Mothballing

Định nghĩa Mothballing là gì?

MothballingMothballing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mothballing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngôn ngữ giao tiếp hạn đối với hành vi trì hoãn một cái gì đó vô thời hạn để được xem xét lại hoặc tái sử dụng trong tương lai. Ví dụ, một nhân viên thất vọng để xem một bộ dự án sang một bên có thể nói với một đồng nghiệp, "Họ đang mothballing dự án một lần nữa."

Definition - What does Mothballing mean

Colloquial term for the act of postponing something indefinitely to be revisited or reused in the future. For example, an employee disappointed to see a project set aside might say to a colleague, "They are mothballing the project again."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *