Định nghĩa Motivation là gì?
Motivation là Động lực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Motivation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nội bộ và yếu tố bên ngoài kích thích ham muốn và năng lượng ở những người phải tiếp tục quan tâm và cam kết một công việc, vai trò hoặc chủ đề, hoặc để thực hiện một nỗ lực để đạt được một mục tiêu. kết quả động lực từ sự tương tác của cả hai yếu tố có ý thức và vô thức như (1) cường độ ham muốn hay nhu cầu, (2) khuyến khích hay phần thưởng giá trị của mục tiêu, và (3) sự mong đợi của cá nhân và của các đồng nghiệp của mình. Những yếu tố này là những lý do người ta cho hành xử một cách nào đó. Một ví dụ là một sinh viên mà dành thêm thời gian nghiên cứu cho một thử nghiệm bởi vì anh ta hay cô ta muốn có một lớp tốt hơn trong lớp.
Definition - What does Motivation mean
Internal and external factors that stimulate desire and energy in people to be continually interested and committed to a job, role or subject, or to make an effort to attain a goal. Motivation results from the interaction of both conscious and unconscious factors such as the (1) intensity of desire or need, (2) incentive or reward value of the goal, and (3) expectations of the individual and of his or her peers. These factors are the reasons one has for behaving a certain way. An example is a student that spends extra time studying for a test because he or she wants a better grade in the class.
Source: Motivation là gì? Business Dictionary