Định nghĩa Minority shareholder là gì?
Minority shareholder là Cổ đông thiểu số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Minority shareholder - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Người giữ cổ phiếu của một công ty người không có sự kiểm soát quyền biểu quyết của công ty, bởi đức hạnh của mình dưới năm mươi phần trăm sở hữu vốn cổ phần của công ty.
Definition - What does Minority shareholder mean
Equity holder of a firm who does not have the voting control of the firm, by virtue of his or her below fifty percent ownership of the firm's equity capital.
Source: Minority shareholder là gì? Business Dictionary