Định nghĩa Market standing là gì?
Market standing là Đứng trên thị trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Market standing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tỷ lệ tổng doanh thu cho một sản phẩm trong một thị trường cụ thể mà một doanh nghiệp chiếm là đứng trên thị trường cho công ty đó. Điển hình là các công ty có đứng trên thị trường cao hơn có chi phí vận hành thấp hơn và có thể được coi là một lựa chọn đầu tư tốt hơn so với các công ty có bảng xếp hạng thị trường thấp hơn. Còn được gọi là thị phần.
Definition - What does Market standing mean
The percentage of total sales for a product in a particular market that a business accounts for is the market standing for that company. Typically companies with higher market standing have lower operating costs and may be considered a better investment choice than companies with lower market standings. Also called market share.
Source: Market standing là gì? Business Dictionary