Định nghĩa Miranda rule là gì?
Miranda rule là Quy tắc Miranda. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Miranda rule - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mỹ học thuyết pháp lý theo đó nhận tội thu được bằng cách cảnh sát là có thể chấp nhận chỉ khi nghi phạm được thông báo về quyền hiến định của mình trước khi bị thẩm vấn. Các quyền này bao gồm (1) quyền giữ im lặng, (2) đúng với sự hiện diện của một luật sư, và (3) quyền có luật sư chỉ định bởi Nhà nước nếu nghi ngờ không thể đủ khả năng một. Quy tắc này kết quả từ trường hợp năm 1966 của Miranda vs Tiểu bang Arizona. Còn được gọi là Miranda cảnh báo.
Definition - What does Miranda rule mean
US legal doctrine according to which confessions obtained by police are admissible only if the suspect was informed of his or her certain constitutional rights before being interrogated. These rights include (1) right to remain silent, (2) right to the presence of an attorney, and (3) right to have an attorney appointed by the State if the suspect cannot afford one. This rule results from the 1966 case of Miranda vs. State of Arizona. Also called Miranda warning.
Source: Miranda rule là gì? Business Dictionary