Định nghĩa Market timing là gì?
Market timing là Thời kiểm Kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Market timing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chuyển tiền từ một loại đầu tư vào một trên cơ sở các yếu tố như giai đoạn kinh tế chu kỳ, sức khỏe của nền kinh tế, hướng lãi suất, lạm phát, và (chia sẻ) giá cổ phiếu.
Definition - What does Market timing mean
Shifting money from one type of investment into another on the basis of factors such as stage of economic-cycle, health of the economy, direction of interest rates, inflation, and stock (share) prices.
Source: Market timing là gì? Business Dictionary