Định nghĩa Misfeasance là gì?
Misfeasance là Sự vi phạm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Misfeasance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thực hiện không đúng, cẩu thả, hoặc trái pháp luật của một hành động thực chất hợp pháp, hoặc một vi phạm hoặc xâm nhập như vậy là lạm dụng quyền hạn của Giám đốc hoặc Giám của một công ty. Trong khi đó, một hành động sai trái hay không hợp pháp, đặc biệt là bởi một quan chức công cộng, là hành động phi pháp; và một thất bại trong việc thực hiện một hành động theo yêu cầu của pháp luật, hoặc không thực hiện một nghĩa vụ, là nonfeasance.
Definition - What does Misfeasance mean
Improper, negligent, or unlawful execution of an essentially lawful act, or a transgression or trespass such as misuse of authority by a firm's director or officer. In comparison, a wrongful or unlawful act, especially by a public official, is malfeasance; and a failure to perform an act required by law, or failure to carry out an obligation, is nonfeasance.
Source: Misfeasance là gì? Business Dictionary