Định nghĩa Mistake of fact là gì?
Mistake of fact là Sai lầm của thực tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mistake of fact - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự thiếu hiểu biết hoặc hay quên sự tồn tại hay không tồn tại của một thực tế quan trọng đối với việc tạo ra một nghĩa vụ pháp lý. Nói chung, một bên tham gia hợp đồng không thể bào chữa xả từ nghĩa vụ của mình theo hợp đồng vì đó là nhầm lẫn trong các điều khoản của hợp đồng. Bất kỳ tài liệu có chữ ký mà không chính xác ghi lại những gì các bên ký kết có ý định có thể được sửa chữa bởi một tòa án áp dụng bởi bất kỳ một trong những người ký tên của nó. Nếu một sai lầm về sự kiện xảy ra trong quá trình tố tụng của một trường hợp, nó được sửa chữa bởi các tòa án trong đó nó xảy ra. Còn được gọi là lỗi của thực tế.
Definition - What does Mistake of fact mean
Ignorance or forgetfulness of the existence or non-existence of a fact important to the creation of a legal obligation. In general, a party to a contract cannot plead discharge from its obligations under the contract because it was mistaken in the terms of the contract. Any signed document that does not correctly record what the signatories intended may be rectified by a court on application by any one of its signatories. If a mistake of fact occurs in the proceedings of a case, it is rectified by the court in which it occurred. Also called error of fact.
Source: Mistake of fact là gì? Business Dictionary