Định nghĩa Mixed expenses là gì?
Mixed expenses là Chi phí hỗn hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mixed expenses - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khi chi phí của một tài sản cả hữu hình và vô hình phải được phân bổ cho một tài khoản, phí phải được chia nhỏ để phản ánh cả tài sản. Ví dụ, tiền lương cho một người bán hàng được phân bổ cho một tài khoản trong khi giá cho khí cho xe của nhân viên bán hàng được phân bổ cho một tài khoản khác.
Definition - What does Mixed expenses mean
When the cost of both a tangible and intangible asset must be allocated to an account, the charge must be broken down to reflect both assets. For example, salary for a salesman is allocated to one account whereas the price for gas for the salesman's car is allocated to another account.
Source: Mixed expenses là gì? Business Dictionary