Định nghĩa Negative covenant là gì?
Negative covenant là Giao ước tiêu cực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Negative covenant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Điều khoản trong một thỏa thuận nợ (thường là một loại hợp đồng bám dính) áp đặt một hoặc trở ngại thêm về khách hàng vay, chẳng hạn như một trần về lương cho giám đốc điều hành, cấm mua lại nợ nhiều hơn, và kiểm soát chặt chẽ về mức cổ tức.
Definition - What does Negative covenant mean
1. Provision in a debt agreement (usually an adhesion contract type) that imposes one or more constraints on the borrower, such as a ceiling on the executives' salaries, prohibition on acquiring more debt, and tight control on level of dividend.
Source: Negative covenant là gì? Business Dictionary