Định nghĩa Negative gap là gì?
Negative gap là Khoảng cách tiêu cực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Negative gap - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong phân tích độ nhạy lãi suất, tình huống mà các khoản nợ lãi phát sinh vượt quá tài sản tạo ra sự quan tâm. Một khoảng cách tiêu cực trong môi trường lãi suất giảm sẽ cải thiện thu nhập lãi ròng vì lãi suất giảm sẽ tái giá (với tốc độ thấp hơn) một khối lượng lớn các khoản nợ hơn tài sản.
Definition - What does Negative gap mean
In interest rate sensitivity analysis, situation where the interest-incurring liabilities exceed interest generating assets. A negative gap in declining interest rate environment will improve net interest income because falling interest rates will re-price (at lower rates) a greater volume of liabilities than assets.
Source: Negative gap là gì? Business Dictionary