Nominee

Định nghĩa Nominee là gì?

NomineeĐề cử. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nominee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Entity tên hoặc bằng cách khác (bên giao đại diện) được bổ nhiệm làm đại diện cho mình trong một năng lực hạn chế hoặc trong một vấn đề cụ thể.

Definition - What does Nominee mean

1. Entity named or appointed by another (the nominator) to act on its behalf in a limited capacity or in a specific matter.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *