Định nghĩa Offshore outsourcing là gì?
Offshore outsourcing là Gia công ra nước ngoài. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Offshore outsourcing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc đã làm cho một công ty của người dân ở một nước khác mà nó thường được thực hiện với chi phí rẻ hơn nhiều. Ngoài chi phí, gia công phần mềm ở nước ngoài có thể được sử dụng để hoàn thành nhiệm vụ mà công ty có thể không được trang bị để xử lý trong nhà. call center là một dịch vụ phổ biến mà thường được khoán ngoài cho các nước khác. gia công phần mềm ra nước ngoài thường đổ lỗi cho tăng tỷ lệ thất nghiệp trong một quốc gia cụ thể do thiếu hoặc loại bỏ công ăn việc làm.
Definition - What does Offshore outsourcing mean
Work done for a company by people in another country that it typically done at a much cheaper cost. Outside of costs, offshore outsourcing may be used to complete tasks that the company may not be equipped to handle in-house. Call centers are a popular service that is often outsourced to other countries. Offshore outsourcing is often blamed for increasing unemployment in a specific country due to the lack or elimination of jobs.
Source: Offshore outsourcing là gì? Business Dictionary