Non-circumvention, non-disclosure (NCND) agreement

Định nghĩa Non-circumvention, non-disclosure (NCND) agreement là gì?

Non-circumvention, non-disclosure (NCND) agreementKhông gian lận, không tiết lộ (NCND) thỏa thuận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-circumvention, non-disclosure (NCND) agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cụ sử dụng trong giai đoạn đầu của một giao dịch kinh doanh được sắp xếp bởi các nhà môi giới (trung gian). Mục đích của nó là để đảm bảo rằng (1) trung gian (người đã đưa người mua và người bán với nhau) không theo trôi qua và (2) các thông tin được tiết lộ trong các cuộc đàm phán không được tiết lộ cho bất kỳ bên ngoài hoặc trái phép.

Definition - What does Non-circumvention, non-disclosure (NCND) agreement mean

Instrument used in early stages of a business transaction arranged by brokers (intermediaries). Its purpose is to ensure that (1) the intermediaries (who brought the buyer and seller together) are not by-passed and (2) the information disclosed during the negotiations is not revealed to any external or unauthorized party.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *