North American Free Trade Agreement (NAFTA)

Định nghĩa North American Free Trade Agreement (NAFTA) là gì?

North American Free Trade Agreement (NAFTA)Mỹ Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ North American Free Trade Agreement (NAFTA) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều ước quốc tế ba bên giữa Canada, Mexico và Mỹ, được thành lập vào năm 1994 để loại bỏ thuế nhập khẩu (thuế quan) và các rào cản phi thuế quan trong năm mười cho hầu hết các loại hàng hóa, và trong vòng hơn năm năm đối với những người khác. Trong khi tổng dân số tiêu dùng (370 triệu USD) của NAFTA là hơi nhỏ hơn so với Liên minh châu Âu (EU), sản lượng kết hợp của nó (tỷ $ 6) là 20 phần trăm cao hơn. Thỏa thuận này cũng đề cập đến mối quan tâm liên quan đến môi trường, sức khỏe và tài nguyên thiên nhiên.

Definition - What does North American Free Trade Agreement (NAFTA) mean

Trilateral treaty among Canada, Mexico, and the US, established in 1994 to remove import duties (tariffs) and non-tariff barriers within ten years for most types of goods, and within five more years for others. While the total consumer population (370 million) of NAFTA is slightly smaller than that of European Union (EU), its combined output ($6 trillion) is 20 percent higher. This agreement also addresses concerns relating to environment, health, and natural resources.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *