Định nghĩa Net retention là gì?
Net retention là Duy trì ròng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Net retention - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Bảo hiểm: Số tiền của hợp đồng bảo hiểm còn lại trên sổ sau khi hủy bỏ chính sách đã hết hiệu lực được trừ vào các chính sách mới bằng văn bản.
Definition - What does Net retention mean
1. Insurance: The amount of insurance policies remaining on the books after cancellations and lapsed policies are subtracted from new policies written.
Source: Net retention là gì? Business Dictionary