Định nghĩa Operations research (OR) là gì?
Operations research (OR) là Hoạt động nghiên cứu (OR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operations research (OR) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Áp dụng các kỹ thuật toán học (định lượng) để ra quyết định. Trong OR, một vấn đề là lần đầu tiên xác định rõ ràng và đại diện (mô hình) như là một tập hợp các phương trình toán học. Sau đó nó là đối tượng của phân tích nghiêm ngặt máy tính để mang lại một giải pháp (hoặc một giải pháp tốt hơn) được kiểm tra và tái kiểm tra đối với các tình huống thực tế cuộc sống cho đến một giải pháp tối ưu được tìm thấy. HOẶC áp dụng cách tiếp cận khác nhau với các loại khác nhau của các vấn đề: quy hoạch động, quy hoạch tuyến tính, và phương pháp đường găng được sử dụng trong việc xử lý thông tin phức tạp trong việc phân bổ các nguồn lực, kiểm soát hàng tồn kho, và trong việc xác định số lượng sắp xếp lại kinh tế; dự báo và mô phỏng kỹ thuật như Monte Carlo phương pháp được sử dụng trong các tình huống không chắc chắn cao như xu hướng thị trường, doanh thu bán hàng giai đoạn tiếp theo, và mô hình giao thông. Còn được gọi là khoa học quyết định, khoa học quản lý, hoặc nghiên cứu hoạt động.
Definition - What does Operations research (OR) mean
Application of mathematical (quantitative) techniques to decision making. In OR, a problem is first clearly defined and represented (modeled) as a set of mathematical equations. It is then subjected to rigorous computer analysis to yield a solution (or a better solution) which is tested and re-tested against real-life situations until an optimum solution is found. OR applies different approaches to different types of problems: dynamic programming, linear programming, and critical path method are used in handling complex information in allocation of resources, inventory control, and in determining economic reorder quantity; forecasting and simulation techniques such as Monte Carlo method are used in situations of high uncertainty such as market trends, next period's sales revenue, and traffic patterns. Also called decision science, management science, or operational research.
Source: Operations research (OR) là gì? Business Dictionary