Định nghĩa Modulation là gì?
Modulation là Điều chế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Modulation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình thay đổi một tín hiệu điện, chẳng hạn như bởi chồng đặc điểm của tín hiệu vào một tàu sân bay vẫy để nó mang thông tin chứa trong tín hiệu. Xem thêm điều chế biên độ và điều chế tần số.
Definition - What does Modulation mean
Process of changing an electrical signal, such as by superimposing the signal's characteristics onto a carrier wave so that it carries the information contained in the signal. See also amplitude modulation and frequency modulation.
Source: Modulation là gì? Business Dictionary