Định nghĩa Mass merchandising là gì?
Mass merchandising là Khối lượng bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mass merchandising - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thực tế trong đó một nhóm lớn các cá nhân, chẳng hạn như một nhóm các nhân viên, tất cả đảm bảo với cùng một công ty, và phí bảo hiểm nộp một lần.
Definition - What does Mass merchandising mean
A practice wherein a large group of individuals, such as a group of employees, all insure with the same company, and remit premiums in a lump sum.
Source: Mass merchandising là gì? Business Dictionary