Định nghĩa Notational voting là gì?
Notational voting là Bỏ phiếu ký hiệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Notational voting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thủ tục theo đó các vấn đề cần quyết định được niêm yết và lưu hành các cử tri đủ điều kiện, người chỉ phê duyệt hoặc chấp thuận của họ bằng cách làm cho một dấu (ký hiệu) trong danh sách.
Definition - What does Notational voting mean
Procedure under which the matters to be decided are listed and circulated among eligible voters, who indicate their approval or disapproval by making a mark (notation) on the list.
Source: Notational voting là gì? Business Dictionary