Note

Định nghĩa Note là gì?

NoteGhi chú. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Note - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. văn bản cam kết bởi một bên (nhà văn hoặc nhà sản xuất) phải trả một số tiền xác định để một bên có tên (người thụ hưởng) hoặc người mang (giữ) của các lưu ý, theo yêu cầu hoặc vào một ngày nêu. Ngược lại với một dự thảo (mà là một trật tự ba bên được hưởng lương bổng) một lưu ý là một lời hứa hai bên được hưởng lương bổng. Xem thêm giấy hẹn.

Definition - What does Note mean

1. Written undertaking by one party (the writer or maker) to pay a specified sum of money to a named party (the payee) or to the bearer (holder) of the note, on demand or on a stated date. In contrast to a draft (which is a three-party order to pay) a note is a two-party promise to pay. See also promissory note.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *