Định nghĩa Networking là gì?
Networking là Mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Networking - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tạo một nhóm của những người quen biết và cộng sự và giữ nó hoạt động thông qua giao tiếp thường xuyên vì lợi ích chung. Mạng được dựa trên câu hỏi "Làm thế nào tôi có thể giúp đỡ?" và không phải với "Những gì tôi có thể nhận được?"
Definition - What does Networking mean
Creating a group of acquaintances and associates and keeping it active through regular communication for mutual benefit. Networking is based on the question "How can I help?" and not with "What can I get?"
Source: Networking là gì? Business Dictionary