Neutral party

Định nghĩa Neutral party là gì?

Neutral partyBên trung lập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Neutral party - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công bằng của bên thứ ba mà không có lợi ích tài chính, chính thức, hoặc cá nhân trong một cuộc tranh cãi, tranh chấp, hoặc vấn đề trong đó nó được yêu cầu làm trung gian. Nếu nó có (hoặc phát triển trong thủ tục tố tụng) bất kỳ sự quan tâm như vậy, đó là nhiệm vụ buộc phải tiết lộ đầy đủ nó cho các bên tham gia.

Definition - What does Neutral party mean

Impartial third-party that has no financial, official, or personal interest in a controversy, dispute, or issue in which it is requested to mediate. If it has (or develops during proceedings) any such interest, it is duty bound to fully disclose it to the involved parties.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *