Định nghĩa Non-current receivable là gì?
Non-current receivable là Thu phi hiện tại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-current receivable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài khoản hoặc giấy hẹn mà không dự kiến sẽ được thu thập trong vòng một năm kể từ ngày kết thúc năm tài.
Definition - What does Non-current receivable mean
Account or promissory note that is not expected to be collected within one year of the balance sheet date.
Source: Non-current receivable là gì? Business Dictionary