Định nghĩa Non-GAAP là gì?
Non-GAAP là Phi GAAP. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-GAAP - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thông tin tài chính về các công ty tính toán thông qua các phương pháp thay thế từ "nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung". Tính toán có thể bao gồm lợi nhuận hoạt động, khấu hao, dòng tiền tự do, khấu hao và những người khác, nhưng việc thiếu tiêu chuẩn hóa trong các tính toán làm cho nó khó khăn để so sánh dữ liệu từ một công ty khác và phân tích những gì các con số có ý nghĩa về giá trị thực sự cho một công ty .
Definition - What does Non-GAAP mean
Financial information about companies calculated through alternative methods from the "generally accepted accounting principles". Computations may include operating earnings, depreciation, free cash flow, amortization and others, but the lack of standardization in the calculations makes it difficult to compare the data from one company to another and analyze what the numbers mean in terms of real value for a company.
Source: Non-GAAP là gì? Business Dictionary